Pages

Chủ Nhật, 17 tháng 2, 2019

Nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Nghề nghiệp là những gì mọi người làm như là công việc của họ để kiếm sống. Dưới đây là một số cụm từ mẫu và câu bạn có thể sử dụng để nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh.
Nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Cách nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh


1. He works in a hospital and help people who are sick. Sometimes he gets people shot or medicine.
Anh ấy làm việc trong bệnh viện và giúp đỡ những người bị bệnh. Đôi khi anh ta bị người ta bắn hoặc uống thuốc.
2. She works at school and teaches students all day long.
Cô ấy làm việc ở trường và dạy học sinh cả ngày.
3. He works in a kitchen and prepares lunches and dinners for customers. He loves to eat.
Anh ấy làm việc trong một nhà bếp và chuẩn bị bữa trưa và bữa tối cho khách hàng. Anh ấy thích ăn.
4. He flies airplane everyday to faraway places.
Anh ấy bay máy bay hàng ngày đến những nơi xa.
5. She works in a hospital and takes care of sick people. She helps the doctors with many things.
Cô ấy làm việc trong bệnh viện và chăm sóc người bệnh. Cô ấy giúp các bác sĩ nhiều thứ.
6. He cuts and styles hair all day long. He works in a barber’s shop.
Anh ấy cắt và tạo kiểu tóc suốt cả ngày. Anh ta làm việc trong một tiệm cắt tóc.
7. He works outside and brings mails and packages to people.
Anh ấy làm việc bên ngoài và mang thư và gói cho mọi người.
8. He protects the cities from crimes and bad people. He also helps people with directions and other questions.
Ông bảo vệ các thành phố khỏi tội ác và những người xấu. Ông cũng giúp mọi người với các hướng dẫn và các câu hỏi khác.
9. When there is a fire, he comes to the rescue. He drives a big red truck and a loud siren.
Khi có hỏa hoạn, anh ta đến giải cứu. Anh lái một chiếc xe tải lớn màu đỏ và còi báo động lớn.
10. He works in a bus and helps people get to works to schools and many other places.
Anh ấy làm việc trong một chiếc xe buýt và giúp mọi người đến trường và nhiều nơi khác.
Hãy xem kỹ và nói cho tôi biết về nghề nghiệp của bạn bằng tiếng Anh nhé.
Nguồn: Sưu tầm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );