Pages

Thứ Tư, 21 tháng 11, 2018

Tên tiếng Anh các thức uống “khoái khẩu” của Việt Nam

Với những “thánh ăn” hay lê la quán xá nhất định phải giới thiệu sự đa dạng về ẩm thực Việt Nam cho du khách quốc tế được thưởng thức. Tên tiếng Anh về các loại đồ uống sẽ hỗ trợ bạn khi nói về điều này, cùng nhau học thuộc nhé, sẽ nhanh thôi!

Tên tiếng Anh về các loại đồ uống

ten do uong tieng Anh

Trong giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài bạn có thể sẽ nói về các chủ đề khác nhau trên các phương diện lĩnh vực, nhưng nếu đang là một hướng dẫn viên hay là về ngành suất ăn hàng không thì nên nắm chắc những cái tên tiếng Anh thông dụng về thức uống trong văn hóa ẩm thực của người Việt nhé!

1. Black coffee: cà phê đen
2. Cocoa: cacao
3. Coffee: cà phê
4. Cola / coke: coca cola
5. Decaffeinated coffee: cà phê đã lọc chất cafein
6. Fruit juice: nước quả
7. Fruit tea: trà hoa quả
8. Grapefruit juice: nước bưởi
9. Green tea: trà xanh
10. Herbal tea: trà thảo mộc
11. Hot chocolate: nước sô cô la nóng
12. Iced tea : trà đá
13. Lemonade: nước chanh
14. Lime cordial: rượu chanh
15. Milkshake: sữa khuấy bọt
16. Mineral water: nước khoáng
17. Orange juice: nước cam
18. Orange squash: nước cam ép
19. Pineapple juice: nước dứa
20. Pop: nước uống sủi bọt
21. Smoothie: sinh tố
22. Sparkling water: nước xô-đa
23. Squash: nước ép
24. Still water: nước không ga
25. Tea bag: túi trà
26. Tea: chè
27. Tomato juice: nước cà chua
28. Water: nước

Tên tiếng Anh các loại trà sữa

Ten tra sua tieng Anh


Trà sữa
Tên tiếng Anh
Trà Olong
OLong Tea
Trà sữa Olong bọt sữa
OLong milk tea foam milk
Hồng trà
Hong tea
Hồng trà bọt sữa
Hong tea foam milk
Trà xanh
Green tea
Trà xanh sữa
Green milk
Trà bá tước
Countess tea
Trà Alsan
Alsan tea
Trà hoa đặc biệt
Special flower tea
Trà Hibkus bọt sữa
Hibkus milk foam milk
Trà Olong chanh vàng mật ong
Olong Lemon Tea Beeswax
Lục trà chanh mật ong
Green tea lemon tea
Trà thảo mộc hoa quả Bali
Balinese herbal tea
Trà đào nhiệt đới
Tropical peach tea
Trà chanh dây mật ong
Lemon honey honey tea
Trà dâu Nam Mỹ chanh vàng
South African mulberry wine
Trà chanh vàng cam xả
Lemon-yellow orange tea
Khoai môn sữa tươi
Fresh milk taro
Hokkaido sữa tươi
Fresh milk Hokkaido
Okinawa sữa tươi
Okinawa fresh milk
Trân châu đường nâu sữa tươi
Fresh brown sugar
Trân châu thạch cafe sữa tươi
Pearls of fresh milk cafe
Matcha sữa tươi
Matcha fresh milk
Trà olong vải
Tea olong fabric
Trà xanh xoài
Mango green tea
Trà sữa xoài
Mango milk tea
Trà sữa bạc hà
Mint milk tea
Trà sữa socola
Sesame milk tea
Trà sữa hoa nhài
Jasmine milk tea
Trà xanh xoài vải
Green tea mango cloth
Matcha đậu đỏ
Matcha red beans
Trà sữa việt quất
Blueberry milk tea
Trà sữa dừa
Coconut milk tea
Trà sữa dây tây
Western Wire Milk Tea
Trà sữa khoai môn
Taro milk tea
Trà sữa táo xanh
Green apple milk tea
Trà sữa cacao
Cocoa Milk Tea
Trà sữa dứa
Pineapple milk tea
Trà sữa sầu riêng
Durian milk tea
Trà sữa mít
Millet tea

Với những cái tên tiếng Anh về các đồ uống trên đây chắc các “thánh ăn” đã tha hồ sử dụng mỗi khi gọi đồ thật “sang chảnh” rồi.
>> Tham khảo thêm: Những động từ thường gặp trong tiếng Anh

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );