Pages

Thứ Hai, 1 tháng 10, 2018

Từ vựng tiếng Anh mô tả tình bạn

Từ người bạn tốt nhất đến kẻ thù nguy hiểm nhất, và tất cả các biến thể giữa. Hôm nay mình sẽ giúp bạn tìm hiểu một số từ và cụm từ tiếng Anh thông thường để mô tả tình bạn.

tu vung tieng Anh ve tinh ban

BFF (bạn thân nhất mãi mãi)

best mate = người bạn tốt nhất của bạn.

a good friend = một người nào đó là bạn tốt trong cố bạn bè của bạn.

to be really close to someone = hãy là bạn tốt với

pal = friend (tiếng Anh lóng)

buddy (best buddy) = bạn (chủ yếu là tiếng Anh Mỹ)

to go back years = để biết ai đó trong một thời gian dài: "Steve và tôi quay trở lại năm."

an old friend = một người bạn mà bạn đã biết từ lâu: "Anh ấy là bạn cũ của Dave".

a friend of the family / a family friend = một người thân thiết với gia đình của bạn: "John là một người bạn cũ của gia đình".

a trusted friend = người bạn có thể tin tưởng

a childhood friend = một người bạn từ khi bạn còn rất trẻ

a circle of friends = tất cả bạn bè trong nhóm của bạn: "Cô ấy có một vòng kết nối bạn bè tuyệt vời".

be just good friends = khi bạn muốn nói rằng bạn chỉ là bạn của một người khác giới: "Chúng tôi sẽ không ra ngoài. Chúng tôi chỉ là những người bạn tốt thôi."

Tình bạn thông thường

penpal / epal = ai đó bạn biết từ diễn đàn / viết: " Find a penpal on our Paenpals forum"

someone you know from work (hoặc một nhóm lợi ích khác): " Andy? Oh, he's someone I know from work."

someone you know to pass the time of day with = ai đó bạn biết nói "Hello".

casual acquaintance = một người bạn không biết rất rõ: " She's just a casual acquaintance of mine".

a friend of a friend = người bạn chỉ biết vì họ là bạn của một người bạn của bạn. " Dave's a friend of a friend."

a mutual friend = một người mà hai người biết: " "Karen's a mutual friend of both me and Rachel."

Bạn cùng sở

Classmate = một người nào đó trong lớp học của bạn ở trường.

workmate = người bạn làm việc cùng

flatmate (Anh Anh) roommate (tiếng Anh Mỹ) = người bạn chia sẻ căn hộ hoặc nhà với bạn

soul mate = một người bạn rất gần vì bạn chia sẻ cùng ý kiến ​​và niềm tin
Không phải bạn bè tốt

on-off relationship = nơi bạn đôi khi thân thiện, và đôi khi không: " Cath and Liz have an on-off relationship."

fair-weather friend = một người bạn không bao giờ xung quanh khi bạn cần giúp đỡ: " She's only a fair-weather friend."

a frenemy = ai đó là một người bạn và kẻ thù cùng một lúc.

Các biểu thức khác

strike up a friendship with = kết bạn với ai đó

be no friend of = không giống ai đó / cái gì đó, là bạn ai đó: " I'm no friend of his!"

have friends in high places = biết những người quan trọng / có ảnh hưởng: " Be careful what you say. He's got friends in high places."

Những người bạn bên ta thật tuyệt vời đúng không? Hãy đặt cho họ những biệt danh tiếng Anh với những cụm từ trên nhé.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );