Với những “thánh ăn” hay lê la quán xá nhất định phải giới thiệu sự đa dạng về ẩm thực Việt Nam cho du khách quốc tế được thưởng thức. Tên tiếng Anh về các loại đồ uống sẽ hỗ trợ bạn khi nói về điều này, cùng nhau học thuộc nhé, sẽ nhanh thôi!
Tên tiếng Anh về các loại đồ uống
Trong giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài bạn có thể sẽ nói về các chủ đề khác nhau trên các phương diện lĩnh vực, nhưng nếu đang là một hướng dẫn viên hay là về ngành suất ăn hàng không thì nên nắm chắc những cái tên tiếng Anh thông dụng về thức uống trong văn hóa ẩm thực của người Việt nhé!
1. Black coffee: cà phê đen
2. Cocoa: cacao
3. Coffee: cà phê
4. Cola / coke: coca cola
5. Decaffeinated coffee: cà phê đã lọc chất cafein
6. Fruit juice: nước quả
7. Fruit tea: trà hoa quả
8. Grapefruit juice: nước bưởi
9. Green tea: trà xanh
10. Herbal tea: trà thảo mộc
11. Hot chocolate: nước sô cô la nóng
12. Iced tea : trà đá
13. Lemonade: nước chanh
14. Lime cordial: rượu chanh
15. Milkshake: sữa khuấy bọt
16. Mineral water: nước khoáng
17. Orange juice: nước cam
18. Orange squash: nước cam ép
19. Pineapple juice: nước dứa
20. Pop: nước uống sủi bọt
21. Smoothie: sinh tố
22. Sparkling water: nước xô-đa
23. Squash: nước ép
24. Still water: nước không ga
25. Tea bag: túi trà
26. Tea: chè
27. Tomato juice: nước cà chua
28. Water: nước
Tên tiếng Anh các loại trà sữa
Trà sữa
|
Tên tiếng Anh
|
Trà Olong
|
OLong Tea
|
Trà sữa Olong bọt sữa
|
OLong milk tea foam milk
|
Hồng trà
|
Hong tea
|
Hồng trà bọt sữa
|
Hong tea foam milk
|
Trà xanh
|
Green tea
|
Trà xanh sữa
|
Green milk
|
Trà bá tước
|
Countess tea
|
Trà Alsan
|
Alsan tea
|
Trà hoa đặc biệt
|
Special flower tea
|
Trà Hibkus bọt sữa
|
Hibkus milk foam milk
|
Trà Olong chanh vàng mật ong
|
Olong Lemon Tea Beeswax
|
Lục trà chanh mật ong
|
Green tea lemon tea
|
Trà thảo mộc hoa quả Bali
|
Balinese herbal tea
|
Trà đào nhiệt đới
|
Tropical peach tea
|
Trà chanh dây mật ong
|
Lemon honey honey tea
|
Trà dâu Nam Mỹ chanh vàng
|
South African mulberry wine
|
Trà chanh vàng cam xả
|
Lemon-yellow orange tea
|
Khoai môn sữa tươi
|
Fresh milk taro
|
Hokkaido sữa tươi
|
Fresh milk Hokkaido
|
Okinawa sữa tươi
|
Okinawa fresh milk
|
Trân châu đường nâu sữa tươi
|
Fresh brown sugar
|
Trân châu thạch cafe sữa tươi
|
Pearls of fresh milk cafe
|
Matcha sữa tươi
|
Matcha fresh milk
|
Trà olong vải
|
Tea olong fabric
|
Trà xanh xoài
|
Mango green tea
|
Trà sữa xoài
|
Mango milk tea
|
Trà sữa bạc hà
|
Mint milk tea
|
Trà sữa socola
|
Sesame milk tea
|
Trà sữa hoa nhài
|
Jasmine milk tea
|
Trà xanh xoài vải
|
Green tea mango cloth
|
Matcha đậu đỏ
|
Matcha red beans
|
Trà sữa việt quất
|
Blueberry milk tea
|
Trà sữa dừa
|
Coconut milk tea
|
Trà sữa dây tây
|
Western Wire Milk Tea
|
Trà sữa khoai môn
|
Taro milk tea
|
Trà sữa táo xanh
|
Green apple milk tea
|
Trà sữa cacao
|
Cocoa Milk Tea
|
Trà sữa dứa
|
Pineapple milk tea
|
Trà sữa sầu riêng
|
Durian milk tea
|
Trà sữa mít
|
Millet tea
|
Với những cái tên tiếng Anh về các đồ uống trên đây chắc các “thánh ăn” đã tha hồ sử dụng mỗi khi gọi đồ thật “sang chảnh” rồi.
>> Tham khảo thêm: Những động từ thường gặp trong tiếng Anh
>> Tham khảo thêm: Những động từ thường gặp trong tiếng Anh